Ngay sau khi có điểm tốt nghiệp THPT, trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI) cũng tính toán để đưa ra ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho 28 ngành đào tạo. Dự kiến điểm chuẩn của phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 sẽ không có nhiều biến động so với năm 2019.

Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020

Từ phổ điểm mà Bộ Gáo dục và Đào tạo công bố đã thể hiện rõ. Theo đó, phổ điểm trung bình các môn thi năm nay nhìn chung cao hơn năm 2019. Điều này đã được dự đoán trước khi đề thi năm nay giảm độ vì việc dạy học bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh Covid-19 và tính chất của kỳ thi.

Ngoài ra, nhiều thí sinh cho biết điểm thi không như dự kiến, nên sẽ điều chỉnh nguyện vọng để sát với khả năng trúng tuyển ngành yêu thích hơn. Việc điều chỉnh nguyện vọng sẽ thực hiện từ ngày 19/9 đến 17:00 ngày 25/9 đối với phương thức trực tuyến và điều chỉnh bằng phiếu từ 19/9 đến 17:00 ngày 27/9.

Để xác định nguyện vọng đạt hiệu quả, ngoài dựa vào mức điểm đã đạt, thí sinh cần so sánh với tương quan điểm thi chung, tương quan điểm trúng tuyển các năm trước của các ngành, trường dự kiến đăng ký xét tuyển để có lựa chọn phù hợp. Điểm trúng tuyển cụ thể từng ngành, trường cao hay thấp còn phụ thuộc vào điểm thi của các thí sinh cùng đăng ký xét tuyển.

Dự kiến năm 2020, điểm sàn xét tuyển của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM sẽ tương tự năm 2019. Cụ thể:

🔰 Điểm sàn xét tuyển Đại học chính quy

STT NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ NGÀNH ĐIỂM SÀN XÉT TUYỂN BẰNG ĐIỂM THI TN THPT TỔ HỢP XÉT TUYỂN
1 Công nghệ thực phẩm 7540101 20 A00, A01, D07, B00
2 Đảm bảo chất lượng & ATTP 7540110 16 A00, A01, D07, B00
3 Công nghệ chế biến thủy sản 7540105 15 A00, A01, D07, B00
4 Khoa học thủy sản 7620303 15 A00, A01, D07, B00
5 Kế toán 7340301 18 A00, A01, D01, D10
6 Tài chính ngân hàng 7340201 18 A00, A01, D01, D10
7 Quản trị kinh doanh 7340101 19 A00, A01, D01, D10
8 Kinh doanh quốc tế 7340120 18 A00, A01, D01, D10
9 Luật kinh tế 7380107 17 A00, A01, D01, D10
10 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 7720499 17 A00, A01, D07, B00
11 Khoa học chế biến món ăn 7720498 16 A00, A01, D07, B00
12 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18 A00, A01, D01, D10
13 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 20 A00, A01, D01, D10
14 Quản trị khách sạn 7810201 18 A00, A01, D01, D10
15 Ngôn ngữ Anh 7220201 19 A01, D01, D09, D10
16 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 19 A01, D01, D09, D10
17 Công nghệ thông tin 7480201 16 A00, A01, D01, D07
18 An toàn thông tin 7480202 15 A00, A01, D01, D07
19 Công nghệ chế tạo máy 7510202 16 A00, A01, D01, D07
20 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 7510301 16 A00, A01, D01, D07
21 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 16 A00, A01, D01, D07
22 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 16 A00, A01, D01, D07
23 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 16 A00, A01, D07, B00
24 Công nghệ vật liệu 7510402 15 A00, A01, D07, B00
25 Công nghệ dệt, may 7540204 16 A00, A01, D01, D07
26 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 16 A00, A01, D07, B00
27 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 16 A00, A01, D07, B00
28 Công nghệ sinh học 7420201 16 A00, A01, D07, B00

 

🔰  Điểm sàn xét tuyển Đại học chương trinh Liên kết quốc tế

STT NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ NGÀNH ĐIỂM SÀN XÉT TUYỂN BẰNG ĐIỂM THI TN THPT TỔ HỢP XÉT TUYỂN
1 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm LK7720398 16 A00, A01, D07, B00
2 Khoa học và Công nghệ sinh học LK7420201 16 A00, A01, D07, B00
3 Quản trị kinh doanh LK7340101 16 A00, A01, D01, D10

 

________

Đăng ký xét tuyển học bạ lớp 12 trực tuyến

---
Để biết thêm thông tin tuyển sinh năm 2020, liên hệ ngay:
TRUNG TÂM TUYỂN SINH VÀ TRUYỀN THÔNG, HUFI
☎️ Điện thoại: (028) 38161673 - 124 hoặc (028) 54082904
📱 Hotline: 096 295 1080 - 0976 444 489
🌐 Website: http://ts.hufi.edu.vn