Sau khi kết thúc kỳ thi tốt nghiệp THPT, nhiều thí sinh đã chọn phương thức xét tuyển học bạ. Đây là lựa chọn thông minh giúp thí sinh an tâm trúng tuyển đại học mà không phải đợi đến khi có kết quả kỳ thi.

Năm 2021, Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh (HUFI) xét tuyển học bạ THPT theo 2 cách thức. Cụ thể:

(1) Điểm trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

(2) Tổng điểm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.

🔰 Cách thức nộp hồ sơ:

>>> Cách 1:  Nộp trực tiếp tại trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh

Văn phòng trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông (Tầng trệt nhà F)

Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh

>>> Cách 2: Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ:

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh

Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh

 

🔰 Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển dự kiến từ ngày 01/3/2021

 

🔰 Thông tin các ngành bậc Đại học chính quy năm 2021:

( * ) Ngành mới  

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, D07, B00

2

Đảm bảo chất lượng & ATTP

7540110

3

Công nghệ chế biến thủy sản

7540105

4

Khoa học thủy sản
(Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản)

7620303

5

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D10

6

Tài chính ngân hàng

7340201

7

Marketing *

7340115

8

Quản trị kinh doanh thực phẩm *

7340129

9

Quản trị kinh doanh

7340101

10

Kinh doanh quốc tế

7340120

11

Luật kinh tế

7380107

12

Công nghệ dệt, may

7540204

A00, A01, D01, D07

13

Kỹ thuật Nhiệt *
(Điện lạnh)

7520115

14

Kinh doanh thời trang và Dệt may *

7340123

A00, A01, D01, D10

15

Quản lý năng lượng *

7510602

A00, A01, D07, B00

16

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

17

Kỹ thuật hóa phân tích *

7520311

18

Công nghệ vật liệu
(Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men)

7510402

19

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

20

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

21

Công nghệ sinh học
(CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược)

7420201

22

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D07

23

An toàn thông tin

7480202

24

Công nghệ chế tạo máy

7510202

25

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

7510301

26

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

27

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

28

Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực

7720499

A00, A01, D07, B00

29

Khoa học chế biến món ăn

7720498

30

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D10

31

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

32

Quản trị khách sạn

7810201

33

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D09, D10

34

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

 

 

🔰 Thông tin các ngành bậc Đại học liên kết quốc tế năm 2021:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh

LK7340101

A00, A01, D01, D10

2

Dinh dưỡng và  Khoa học Thực phẩm

LK7720398

A00, A01, D07, B00

3

Khoa học và Công nghệ sinh học

LK7420201

A00, A01, D07, B00

 

---

Để biết thêm thông tin tuyển sinh năm 2021, liên hệ ngay:

☎️Điện thoại: (028) 38161673 - 124 hoặc (028) 54082904

📱 Hotline: 096 205 1080

🌐Website: http://ts.hufi.edu.vn